tu vung mover 2018

Hình ảnh: Cambridge English MOVERS Word List: THE HOME - Từ vựng luyện thi tiếng Anh Cambridge. Từ vựng tiếng Anh Cambridge trình độ cho người mới bắt đầu, flashcard hình ảnh, phiên âm, phát âm giọng Anh chuẩn. Cộng đồng - Hội nhóm - CLB Giáo Viên Tiếng Anh Việt Nam (nơi chia sẻ Bài viết chủ đề: Cambridge English MOVERS Word List: WORK - Từ vựng luyện thi tiếng Anh Cambridge Cambridge English MOVERS Word List: WORK - Từ vựng luyện thi tiếng Anh Cambridge Từ vựng tiếng Anh Cambridge trình độ cho người mới bắt đầu, flashcard hình ảnh, phiên âm, phát âm giọng Anh chuẩn. ️ Cộng đồng - GIỚI THIỆU SÁCH 30 Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh - Tập 1 (Trang Anh) - Tặng Kèm Sổ Tay Mini Siêu Dễ Thương: Ngữ pháp và từ vựng là hai mảng không thể thiếu trong quá trình học ngoại ngữ nói chung và học tiếng Anh nói riêng. Application Mover is a tool that relocates installed programs from one path to another on your hard disk. Application Mover takes files found in the path specified in the 'Current Path' field (see below) and moves them to the 'New Path' path. Malena: Directed by Giuseppe Tornatore. With Monica Bellucci, Giuseppe Sulfaro, Luciano Federico, Matilde Piana. Amidst the war climate, a teenage boy discovering himself becomes love-stricken by Malèna, a sensual woman living in a small, narrow-minded Italian town. Site De Rencontre Belge Entièrement Gratuit. Ngày nay để đánh giá khả năng học tiếng Anh và định hướng học tiếng Anh của các bé, Hội động khảo thí tiếng Anh Đại học Cambridge tổ chức các kỳ thi chứng chỉ Cambridge như chứng chỉ Flyer, Movers, Starter. Những chứng chỉ này ngày nay được đánh giá cao và được xem như các cột mốc quan trọng để đánh dấu quá trình tiến bộ của mỗi học viên. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn ôn tập cũng như tìm hiểu từ vựng ôn thi chứng chỉ Movers dành cho kỳ thi Cambridge Movers. Sơ lược về chứng chỉ Cambridge Movers Movers là cấp độ thứ 2 của chứng chỉ Cambridge tương đương với trình độ A1 theo khung trình độ Châu Âu CEFR. Dành cho học sinh tiểu học từ độ tuổi 8- 10 tuổi. Ở cấp độ này, thí sinh có thể hiểu được các hướng dẫn hoặc tham gia vào một cuộc trò chuyện ở mức độ cơ bản về một chủ đề nhất định, hiểu được các thông báo, và đọc hiểu được những thông tin cơ bản, hoàn thành các đoạn văn cơ bản cũng như có thể viết được các đoạn văn ngắn bao gồm thời gian ngày, tháng và địa điểm. Tổng hợp từ vựng ôn thi Movers theo từng chủ đề Danh sách tổng hợp từ vựng thi movers dưới đây được phân loại theo chủ đề với một số từ vựng Movers cơ bản và có thể xuất hiện trong đề thi. Chủ đề 1 What are you doing? CD grandparent internet scarf coffee film/movie countryside toothbrush sweater coat swim hospital Chủ đề 2 What is your favourite animal? bat bear cage dolphin fly jungle kangaroo kitten lion panda parrot pet puppy rabbit shark whale Chủ đề 3 Do you want to play with my toys? bat comic book dolphin farmer on his farm kangaroo kitten lion panda parrot in a cage pet pirate puppy rabbit roller skates roof shark tall clown whale >>> Mời xem thêm Tổng hợp từ vựng ôn thi chứng chỉ Starter phổ biến thông dụng nhất Chủ đề 4 Are you sick? back better cold cough cup of tea curly doctor earache fat fish headache hurt moustache neck nurse plant shoulder stomach teeth thin tooth Chủ đề 5 My body and face back beard blonde curly fair fat moustache neck shoulder stomach straight thin tooth/teeth Chủ đề 6 A picnic with my family bus bus stop city driver field/grass forest ground island jungle lake leaf/leaves mountain rainbow river rock salad sandwich skate snow station ticket top town treasure vegetable waterfall Danh sách từ vựng thi Movers chủ đề Family & Friends MY FAMILY aunt daughter grandchild granddaughter grandparent grandson grown-up parent son uncle HOW’S THE WEATHER TODAY? cloud cloudy Friday Monday rain Saturday snow storm sunny Thursday Tuesday Wednesday wind windy I’M HUNGRY bottle bowl cheese coffee cup glass hungry pasta picnic plate salad sandwich soup tea thirsty vegetable WELCOME TO MY HOME address balcony basement blanket CD player downstairs dream elevator UK lift fan floor ground, 1st, etc. internet message roof seat shower stairs toothbrush towel upstairs wash DO YOU LIKE SPORT? bat band music cinema CD/CD player comic/comic book dance drive n DVD/DVD player email film US movie fish go shopping holiday hop kick party pool present ride n sail skate skip sports centre US center swim n swimming pool text towel video walk n THE TIME after always before every never sometimes week weekend yesterday The days of the week Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday Một số từ vựng thi Movers theo chủ đề quan trọng khác Names Charlie Daisy Fred Jack Jane Jim John Lily Mary Paul Peter Sally Vicky Numbers 21–100 1st–20th hundred pair >>> Có thể bạn quan tâm học tiếng anh theo cambridge chuẩn Tổng hợp 100+ từ vựng luyện thi Mover mới nhất tiếng anh Cambridge chuẩn nhất dành cho các bé hoặc các bạn tham khảo để có thể ôn thi tốt hơn, bài viết thêm từ vựng luyện thi movers khi có update mới. ÔN THI MOVERS UNIT 1 FAMILY AND FRIENDSUNIT 2 WHERE’S THE TREASURE?UNIT 3 MY BODYUNIT 4 TIME TO PLAYUNIT 5 WHAT’S THE WEATHER LIKE?UNIT 6 AT THE ZOOUNIT 7 AROUND TOWNUNIT 8 THE WORLD AROUND USUNIT 9 IN THE PLAYGROUNDUNIT 10 THEN AND NOW ÔN THI MOVERS UNIT 1 FAMILY AND FRIENDS * Vocabulary dragon ————————- 14. coat —————————– clown ————————- 15. pirate —————————– curly ————————- 16. monkey —————————– —————- trái chuối 17. —————– bánh mì sanh-quýt —————- phía sau 18. —————– câu chuyện —————- hòn đảo 19. —————– khu rừng —————– mạnh 20. —————– mặc —————- anh, em họ 21. —————– áo len tail ———————— 22. uncle —————————– eat ———————— 23. long —————————- tall ———————— 24. balloon ————————— ——————– gậy đánh bóng 25. ———————– chơi cầu lông ——————– biển 26.———————– con voi * Writing You wear a ——————– over your clothes. Your —————— is your Dad’s brother. Your —————– is your Mum’s sister. A —————– wears funny clothes. An elephant has ————– nose. You have this when it is your birthday. ————– This animal is brown and has a long tail. —————- A pirate and his parrot live on this. ——————– The clown has —————- orange hair. He is very hungry and he —————- a cake. * Speaking Have you got a sister or brother? ——————————————————————————— What are they called? ——————————————————————————— What colour is your hair? ——————————————————————————— Are you tall or short? ——————————————————————————— What are you wearing? ——————————————————————————— What’s your address? ——————————————————————————— Is your hair curly or straight? ——————————————————————————— Do you have an uncle or aunt? ——————————————————————————– How old is you mum? ——————————————————————————- What’s your friend’s name? ——————————————————————————- UNIT 2 WHERE’S THE TREASURE? * Vocabulary treasure —————————— 15- inside ————————- look like —————————— 16- map ————————- careful —————————— 17- How exciting! ————————- 4- ——————— cái hồ 18- ——————– có nghĩa 5- ——————— hòn đá 19- ——————– cầu vồng 6- ——————– cái tách 20- ——————– cái chén, tô 7- ——————- cái quạt 21- ——————– dơ 8- ——————- máy chụp hình 22- ——————– ngọn núi 9- ——————- cá heo 23- ——————– chụp hình 10- ——————- cái chăn 24- ——————– cái ly 11- ——————- chuyến dã ngoại 25- ——————– thức 12- ——————- chạy đi xa 26- ——————– cười 13- bottom ———————— 27- top ————————- 14- crocodile ———————– 28- garden ———————— * Writing You can drink tea out of this. ————————- You put things in this. ————————- You use this when you are hot. ————————- You use this to show you the way. ————————- It happens when it rains. ———————— You use this to take photo. ———————— You can eat soup in this. ————————- You put this on your bed. ———————— * Speaking Where do you go on holiday? ——————————————————————————————- Who do you go with? —————————————————————————————— What do you do on holiday? —————————————————————————————— What do you take on holiday? —————————————————————————————— How do you get there? —————————————————————————————— What’s your favourite drink? —————————————————————————————— What’s your favourite food? —————————————————————————————– What do you like to eat on a picnic? ——————————————————————————- Have you got a camera? —————————————————————————————- Do you like holidays? —————————————————————————————- UNIT 3 MY BODY * Vocabulary 1– ————————— đau lưng 17- ———————— cần câu 2- ————————— đo nhiệt dộ 18- ————————- nhức đầu 3- ————————– y tá 19- ————————- sách nấu ăn 4- ————————– nhức răng 20- ————————- cảm 5- ————————- ho 21- ————————- đau dạ dày 6- ————————– chơi bóng rổ 22- ————————- truyện tranh 7- cook ———————— 23- watch video ——————- 8- earache ———————— 24- cycling —————— 9- rowing ———————— 25- skipping —————— 10- tooth – teeth ———————– 26- neck —————— 11- ————————— cái vai 27- ————————- râu hàm 12- ————————– đá 28- ————————- râu mép 13- ————————— cái đầu 29- ————————- tóc 14- ————————– miệng 30- ————————- chân 15- ————————- bàn chân 31- ————————- ngón chân 16- ———————— ngón tay 32- ————————- mặc vào * Writing What’s ——————— with you? He helps people who aren’t well. ——————————- You go to this place when you aren’t well. ——————————- She works in a hospital and takes your temperature. ———————- You have this if your back hurts. ———————- The doctor ——————– his temperature. He is —————— the ball across the filed. The doctor asks him to open his ———————. Your ——————- are in your mouth. Your ————– is between your head and your shoulder. * Speaking Have you got a toothache? ———————————————————————— Do you like running or jumping? ———————————————————————— Do you like reading comics? ———————————————————————— What’s matter with you? ————————————————————————– Can you play football? ————————————————————————- Would you like to be a doctor? ————————————————————————- Which sport are you good at? ————————————————————————- Are you good at swimming? ————————————————————————- Has you dad got a beard? ————————————————————————– Where are your teeth? ————————————————————————– UNIT 4 TIME TO PLAY * Vocabulary ————————- hồ bơi 2. ————————- làm bài tập ————————- luôn luôn 4. ————————- con đường ———————— suy nghĩ 6. ———————— sai ———————– trung tâm thể thao 8. ———————— ối trời ơi ———————– không bao giờ 10. ———————— gây ra lỗi ———————- nóng 12. ———————– mệt ———————– cần 14. ———————— thỉnh thoảng ———————- chậm 16. ———————— luôn luôn ———————- thường thường 18. ———————– thứ hai ———————- thứ ba 20. ———————— thứ tư ——————— thứ năm 22. ———————— thứ sáu ——————— thứ bảy 24. ———————– chủ nhật ——————— trượt băng 26. ———————– bên ngoài ——————— bên trong 28. lady ————————- cinema ————————– 30. buy ————————– toothbrush ————————— 32. shoulder ————————- shower ————————– 34. leaves ————————- grass ————————- 36. neck ————————- between ————————– 38. arm ————————– 1st ————————- 40. 2nd ————————– 3rd ————————- 42. 4th ————————- 5th ————————- 44. 20th ————————- 21st ———————— 46. 22nd ————————– 23rd ———————– 48. 30th ————————– 31st ———————– 50. 15th ————————– * Writing It is between your shoulder and your neck. ———————— You can watch film here. ———————— This animal is big and grey. ———————— You clean your teeth wish this. ———————— You swim in this. ————————- You wash in this ————————– You eat this in the morning —————————- You can watch this on TV. ————————– It is the first day of a week. ————————– It is the last day of a week. ————————— * Speaking How old are you? ——————————————————————————— When’s your birthday? ——————————————————————————— What do you like doing on your birthday? ——————————————————————————— What do you like watching on TV? ——————————————————————————— What is your favourite film? ——————————————————————————— What did you do last night? ——————————————————————————— Where did you go last summer? ——————————————————————————— Where’s your shoulder? ——————————————————————————– What do you use to clean your teeth? ——————————————————————————- What do you eat for breakfast? ——————————————————————————- How often do you go to the cinema? ——————————————————————————- Which animal do you like most? ——————————————————————————- What do you do after school? ——————————————————————————- When did you go to bed yesterday? ——————————————————————————- What time did you go to school yesterday?——————————————————————————- UNIT 5 WHAT’S THE WEATHER LIKE? * Vocabulary ———————– kỳ nghỉ 2. ———————— gió / có gió ———————- không tệ 4. ———————— đi dạo ——————— mây / có mây 6. ———————— mưa / có mưa ——————– đi lạc 8. ———————— đi về nhà ——————— cảnh sát 10. ———————– khủng khiếp ——————— tìm kiếm 12. ———————– dưới ánh nắng ——————– nằm 14. ———————– cửa trước ——————— nắng 16. ———————– có nắng ——————— thành phố 18. ———————– trái cây ——————– cái hồ 20. ————————- tuyết ——————– có tuyết 22. ————————- chèo thuyền ——————- đi vòng quanh 24. ————————- đi dọc theo scarf ————————- 26. cold —————————- comic ————————- 28. garden ————————— the sun ————————- 30. stairs ————————— never mind ———————— 32. drop —————————- light ———————— 34. quiet —————————- dark ———————— 36. see ————————— puppy ———————— 38. forget —————————- dry ———————— 40. wet —————————- Viết hình thức quá khứ cho các động từ sau see ———————— 42. buy —————————- forget ———————— 44. go —————————- am / is ———————— 46. are —————————- say ———————— 48. get —————————- have ———————— 50. sit —————————- take ———————— 52. catch —————————- find ———————– * Writing This is when you are not at school or at work. ———————————– These are your mum or dad’s parents ———————————— This is the day before today. ———————————– This is white and very cold. ———————————– When it rain there’s a lot of this. ———————————– You can climb up these. ———————————– You dry yourself with this. ———————————— This can fly in the sky. ———————————— This is yellow and very hot. ———————————— This make the kite fly. ———————————— * Speaking How often do you go on holiday? ——————————————————————————————- How often do you go for a walk? —————————————————————————————— Did it rain yesterday? —————————————————————————————— What’s the weather like today? —————————————————————————————— What was the weather like yesterday?————————————————————————————- Did you have a good holiday? —————————————————————————————— Did you go on holiday last year? —————————————————————————————– Where did you go? ————————————————————————————— What did you do? —————————————————————————————- Who did you go with? —————————————————————————————- UNIT 6 AT THE ZOO * Vocabulary tired ———————– 2. hungry ————————- lion ———————– 4. panda ————————- inside ———————– 6. outside ————————- shark ———————— 8. whale ———————— dolphin ———————– 10. clever ————————- talk ———————– 12. language ————————- funny ———————— 14. giraffe ————————- flies ———————- 16. wing ————————- interesting ————————- 18. at night ————————- bat ———————— 20. hear ————————- ———————– nhảy 22. ————————- con voi ———————- đi bộ 24. ————————- cao ——————– trái cây 26. ————————- buồn cười ——————– con gấu 28. ———————— đẹp ——————— khát nước 30. ———————— chuồng thú ——————— nhanh 32. ———————— lớn âm thanh ——————– người trong coi sở thú 34. ———————— hát ——————– mập 36. ———————— dài ——————- câu chuyện 38. ———————– cây tre, trúc ——————– con vịt 40. ———————– con gà * Writing Bats eat these. ——————————– Bats do this in the day. ——————————– Bats have two of these. ——————————— The monkeys eat these. ——————————– Animals live in these in the zoo. ——————————— This bird can talk. ——————————— This animal is the cleverest in the water. ———————————- This animal is black and white. ——————————— Pandas usually eat this. ——————————– This animal can jump very high. ——————————— * Speaking Can you draw a lion / dolphin / monkey …? ———————————————————————— Can you run faster than a rbbit? ———————————————————————— Can you swim? ———————————————————————— Do you like zoos? ———————————————————————— Do you like having a pet at home? ————————————————————————- Which pet do you like best? ————————————————————————- Which animal do you like best? ————————————————————————- What’s your favourite animal? ————————————————————————- Have you got any pets? ————————————————————————– Do you like going to the zoos? ————————————————————————– UNIT 7 AROUND TOWN * Vocabulary – loud ————————- – loudly —————————– – dinosaur ————————- – go downstairs —————————– – go upstairs ————————- – basement —————————– – —————- thang máy – —————– tìm kiếm – —————- khát nước – —————– ly trà – —————- ngân hàng – —————– đối diện – —————– tầng nhà – —————– trạm xe buýt – —————- siêu thị – —————– thư viện – cinema ———————— – cafe —————————– – trolley ———————— – pram —————————- – pasta ———————— – present ————————— – ——————– đón xe buýt – ———————– trưởng thành, lớn lên – ——————– người lớn – ———————– tài xế xe buýt – ——————– tầng trệt – ———————– rau trộn – ——————– phô mai – ———————- đói bụng * Writing You can walk upstairs or you can take a ————————— You go ———————- to get from the top floor to the basement. You need a drink when you feel ——————— You can drink ———————- out of a cup. This is you son/daughter’s son —————————— This is your son/daughter’s daughter ——————————- These are your mum and dad —————————— * Speaking How many supermarkets are there in your town? ————————————————————– Do you sometimes go to the supermarket? ————————————————————– Do you go by bus? ————————————————————– Do you like going to the supermarket? ————————————————————- Where can you buy food? —————————————————————-6. What kind of books do you like? ———————————————————- How many floors are there in your library? ——————————————————— Do you usually go to the library? ——————————————————— Is there a lift in your library? ——————————————————– Is there a bus station in your town? ——————————————————— UNIT 8 THE WORLD AROUND US * Vocabulary – over there —————————— – in the countryside ————————- – field —————————— – don’t worry ————————- – quiet —————————— – quick / quickly ————————- – hear ———————— – grass ————————- – ——————— sợ – ——————– ngôi làng – ——————— con đường – ——————– bận rộn – ——————– dừng lại – ——————– nổi tiếng – ——————– cái đuôi – ——————– tròn – ——————– ban công – ——————– đếm – ——————– lớn âm thanh * Writing This place is smaller than a city and a town ————————- You have this when you sit on a blanket and eat outside ————————- This animal has a round tail and can run and jump. ————————- This person lives in the country and works on a farm ————————- * Speaking Do you live in a town or the countryside? ——————————————————————————– Do you like the countryside? ——————————————————————————- Are you good at climbing trees? —————————————————————————— Are you good at swimming / playing football? ——————————————————————— Do you like animals? ——————————————————————— Are you afraid of cows? ——————————————————————– Do you sometimes go to the city / countryside? ——————————————————————— Do you like going on a bus? ——————————————————————— UNIT 9 IN THE PLAYGROUND * Vocabulary – ————————— sân chơi – ————————- trốn – ————————– cười lớn – ————————- tìm kiếm – ————————– thức giấc – ————————- giờ ăn trưa – ————————- giờ chơi – ————————- nhảy dây – ————————– mơ – ————————- xe nôi – carry ———————— – skates ———————– – slow ———————— – fast ———————– – careful ———————— – carefully ———————– – hurt ———————– – easy ———————— – ————————— khó – ————————- chán – ————————– sợi dây – ————————- nhảy lò cò – ————————— khóc – ————————- cuộc đua – ————————– tháo ra, cởi ra – ————————- thú vị, phấn khởi – ————————- bảng chữ cái – ————————- hoạt động * Writing This is jumping with a rope ——————————- You can do this to music. ——————————- You do this on one leg. ——————————- * Speaking Do you play games in the playground? ———————————————————————— Which game do you play? ———————————————————————— Do you have trees in your playground? ———————————————————————— Can you count to a hundred in English? ———————————————————————— Who do you play with at school? ————————————————————————- Do you sometimes go swimming? ————————————————————————- Which sport do you like? ————————————————————————- Do you sometimes dream when you are sleeping? ————————————————————————- UNIT 10 THEN AND NOW * Vocabulary – grocer ————————— – butcher – ———————- – greengrocer ————————— – newsagent ———————– – bakers ————————— – full ———————— – empty ————————— – paper ———————– – answer ————————– – question ———————– – pyjamas ————————– – could ———————– – cry ————————- * Writing These are the days at the end of the week. ———————— This is the opposite of old’ ———————— This is the day before today ———————— This is the day after today ———————— * Speaking Do you have a computer ——————————————————————— Do you like playing computer games? ——————————————————————– What do you do in the evening? ——————————————————————– Do you have DVDs or video? ——————————————————————– Do you like going to bed? ——————————————————————– Have you got a computer at home? ——————————————————————————— What do you use computer for? ——————————————————————————— Do you write emails? ——————————————————————————– Do you ever go to the library? ——————————————————————————- Do you think computers are good for you? ——————————————————————— Bạn có thể DOWNLOAD TẠI ĐÂY để luyện thêm nhé. Nguồn tổng hợp Chứng chỉ cambridge Movers đề thi cambridge movers từ vựng tiếng anh cho bé Movers là cấp độ thứ 2 của YLE, thuộc trình độ A1 theo Khung trình độ chung Châu Âu CEFR. Thi Movers thường là học sinh tiểu học từ 8 – 10 tuổi. Ở cấp độ này, học sinh có thể hiểu được các hướng dẫn cơ bản hoặc tham gia vào một cuộc trò chuyện thực tế ở mức độ cơ bản về một chủ đề dễ đoán, hiểu được các thông báo, các hướng dẫn hoặc thông tin cơ bản; hoàn thành các mẫu cơ bản và viết các đoạn ngắn, bao gồm thời gian, ngày tháng và địa A+ English khám phá danh sách từ vựng Movers để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới nhé!Từ mới new words Nghĩa của từ meaning of words Từ mới new words Nghĩa của từ meaning of wordsupstairs lầu trên english môn tiếng anhtwenty-one-fifty 21 đến 50 geography môn địa lýdownstairs lầu dƣới music môn âm nhạcfifty-one-one hundred 51 đến 100 môn tin họccellar tầng hầm history môn lịch sửupstairs lầu trên maths môn toánrolls ổ bánh mì nhỏ science môn khoa họclemonade nƣớc chanh art môn vẽcheese phô mai môn thể dụcapple juice nước ép táo soup canh, súpwater nước vegetables rau củwash up tắm salad sa láttidy up dọn dẹp sweep quét dọndo the shopping đi mua sắm cook nấutake the dog for a walk dắt chó đi dạo dry the dishes rửa chénmarket square quảng trường feed the dog cho chó ănbank ngân hàng map bản đồtower tòa tháp sports centre trung tâm thể dục, thể thaolibrary thư viện bus station trạm xe busget được supermarket siêu thịread đọc excited hào hứngbuy mua scared sợwatch xem make làmhelp giúp đỡ angry giận dữdolphin cá heo funfair hội chợturtle rùa seal hải cẩuanchor mỏ neo starfish sao biểnoctopus bạch tuộc shell sòseahorse cá ngựa mobile phone điện thoạilift thang máy electric fan quạt điệnwalkie-talkie bộ đàm laptop máy tính xách taytorch đèn pin electric toothbrush bàn chải đánh răng điệncd player máy nghe đĩa games console bộ điều khiển chơi gameearache đau tai toothache đau răngheadache đau đầu nurse y tácold cảm lạnh stomachache đau bụngdoctor bác sĩ cough hoEgypt Nước Ai Cập Argentina Nước Ác-hen-ti-naChile Nước Chile India Nước Ấn ĐộMexico Nước Mê – xi – cô Australia Nước ÚcChina Nước Trung Quốc Turkey Nước Thổ Nhĩ KỳSpain Nước Tây Ban Nha Brazil Nước Brazilthunderstorm giông bão umbrella ô, dùlightning tia chớp raincoat áo mưacloudy nhiều mây foggy có sương mùrainy nhiều mưa boots giày ốngQua danh sách từ vựng Movers, A+ English mong các bạn sẽ chuẩn bị tốt cho kì thi của mình. Để học tốt Tiếng Anh bước quan trọng đầu tiên là phải học và nhớ được nhiều từ vựng và có vốn từ vựng phong phát triển về ngoại ngữ tác động trực tiếp đến khả năng phát triển toàn diện của sự nghiệp bản thân bởi ngoại ngữ chính là điều kiện quan trọng để chúng ta có thể tiếp cận và cập nhật các nguồn tri thức từ khắp nơi trên thế Mê Tiếng Anh tìm hiểu chi tiết về tổng hợp từ vựng ôn thi Movers mới nhất nhé! Từ vựng ôn thi movers – Những chủ đề thường gặp nhất Từ vựng ôn thi movers từ vựng tiếng anh -10 chủ đề ôn thi mover thường gặp nhất Movers được xem là cấp độ thứ 2 của YLE, thuộc trình độ A1 theo Khung trình độ chung Châu Âu CEFR. Kỳ Thi từ vựng ôn thi movers thường dành cho học sinh tiểu học từ 8 – 10 tuổi. Ở cấp độ này học sinh có thể hiểu biết được các hướng dẫn cơ bản hoặc tham gia hối thoại trả lời một cuộc trò chuyện thực tế ở mức độ cơ bản về một chủ đề dễ đoán và hiểu được các thông báo hướng dẫn hoặc thông tin cơ bản; hoàn thành các mẫu cơ bản và viết các đoạn ngắn, bao gồm thời gian, ngày tháng và địa điểm. Kỳ thi Tiếng Anh movers -Nguồn Youtube Cambridge từ vựng thi movers đã tổng hợp nên một cuốn sách ôn từ vựng tiếng anh cho trình độ A1 Movers theo 10 chủ đề, các chủ đề bao gồm Một bức tranh lớn miêu tả các ngữ cảnh xuất hiện các từ vựng kèm theo 1 đoạn text chứa nội dung liên quan đến bức tranhTừ vựng có tranh ảnh minh họa kèm theoMục Let’s talk Các câu hỏi để cho bé luyện tập trả lời sau khi xem tranh minh họa >>>Xem thêm Chi tiết từ vựng pet 2021 II. Từ vựng thi movers tổng hợp từ vựng ôn thi movers Từ vựng animal-từ vựng thi movers Từ vựng Animal – Các từ cần biết theo Cambridge Flyers Picture wordlist Tên loài vậtNghĩaZebrangựa vằnLioness sư tử cáiLion sư tử đựcHyena linh cẩuGnu linh dương đầu bòBaboon khỉ đầu chóRhinoceros tê giácCheetah báo Gê-paElephant voi >>> Tìm hiểu thêm về Tổng hợp từ vựng ets 2020 Chủ đề Food and Drink Từ vựngNghĩaCoffee cà phêTeatràIced teatrà đáHerbal teatrà thảo mộcFruit juicenước ép hoa quảTomato juicenước cà chuaFruit smoothiesinh tố hoa quảAvocado smoothiesinh tố bơMilkshakesữa lắcWine rượu vangBeerbiaLemonade nước chanhChampagne rượu sâm banhWaterNướcMineral water nước khoáng Chủ đề Healthy- Medicine and Exercise Từ vựngNghĩablindmùdeafđiếcpartially sightedbị mất thị lực một phầndisabledkhuyết tậtparalysedbị liệtasthmaticngười bị henepilepticngười bị động kinhhaemophiliacngười bị máu khó đôngsepticnhiễm trùngswollenbị sưngunconsciousbất tỉnhpainđau danh từpainfulđau tính từunwellkhông khỏeillốmpusmủscarsẹoto bleedchảy máuto catch a coldbị dính cảmto hurtđauto limpđi khập khiễngacnemụn trứng cáallergic reactionphản ứng dị ứngallergydị ứngamnesiachứng quên/mất trí nhớappendicitisviêm ruột thừa Chủ đề Language Từ vựngNghĩaAccent giọng, sự nhấn mạnhContextvăn cảnhDialectthổ ngữ ngôn ngữ của 1 vùngExpressiondiễn đạtFluencytrôi chảyIntonationngữ điệuStylephong cáchSyntaxcú phápIdiomthành ngữAccuracyđộ chính xácPhoneticsngữ âmSlangtiếng lóng III. Từ vựng luyện thi movers – Bài test online ôn từ vựng tiếng anh UNIT 1 FAMILY AND FRIENDS * Vocabulary- Tổng hợp từ vựng ôn thi movers dragon …………….. 14. coats ……………..clown…………….. curly …………….. 16. monkey ……………..……………..trái chuối 17.…………….. bánh mì sanh-quýt……………..phía sau 18.…………….. câu chuyện…………….. hòn đảo 19.…………….. khu rừng…………….. mạnh 20.…………….. mặc…………….. anh, em họ 21…………….. áo lentail …………….. 22. uncle ……………..eat …………….. 23. long ……………..tall …………….. 24. balloon ……………..……….. gậy đánh bóng 25.……………..chơi cầu lông…………….. biển 26.…………….. con voi * Từ vựng luyện thi movers – Writing You wear a …………….. over your is your Dad’s is your Mum’s …………….. wears funny elephant has…………….. has this when it is her birthday. ……………..This animals is brown and has a long tails. ……………..A pirate and his parrot lives on this.……………..The clown has …………….. orange hair. * Từ vựng luyện thi movers- Speaking Do you have a sister or brother? ———————————————————————————What are they called? ———————————————————————————What colour is your hair? ———————————————————————————Are you tall or short? ———————————————————————————What are you wearing? ———————————————————————————What’s your address? ———————————————————————————Is your hairs curly or straight? ———————————————————————————Do you have an uncle or aunt? ——————————————————————————–How old is you mum? ——————————————————————————-What’s your friend’s name? ——————————————————————————- Qua bài viết về từ vựng ôn thi movers của Mê Tiếng Anh chắc chắn sẽ mang lại cho bạn cái nhìn mới về cách học từ vựng và các kiến thức cơ bản ôn từ vựng tiếng anh cần thiết để bạn có thể đạt được điểm cao trong kỳ thi từ vựng thi movers Tiếng Anh nhé! Huyền TrangMình là Huyền Trang một người đam mê tiếng anh và cả viết lách nữa. Mình sẽ chia sẻ cho các bạn vô vàn điều thú vị khi theo đuổi loại ngôn ngữ này. Theo chân mình nhé!

tu vung mover 2018